Đọc nhanh: 介 (giới). Ý nghĩa là: giữa; trung gian, còn lại; tồn tại; để bụng, gắn kết; tạo sự kết nối. Ví dụ : - 这座山介于两县之间。 Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.. - 桥介于两座山之间。 Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.. - 我不介意你迟到的事。 Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
介 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữa; trung gian
在两者当中
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
✪ 2. còn lại; tồn tại; để bụng
存留; 放在心里
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
✪ 3. gắn kết; tạo sự kết nối
使二者发生联系
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
介 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cương trực; thẳng thắn; có khí phách
耿直;有骨气
- 他 是 个 很 有介 的 人
- Anh ấy là người rất thẳng thắn.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
介 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. áo giáp; áo chống đạn
铠甲
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 这副介 非常 坚固
- Bộ giáp này rất kiên cố.
✪ 2. vỏ; mai; giáp xác
甲壳
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 虾 的 介 很 容易 剥
- Vỏ của tôm rất dễ bóc.
✪ 3. động vật thủy sinh có vỏ
带甲壳的水生动物
- 海里 有 很多 介
- Trong biển có nhiều động vật có vỏ.
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
✪ 4. giới từ
介词
- 这个 词是 一个 介词
- Từ này là một giới từ.
- 这个 介词 怎么 用 ?
- Giới từ này dùng thế nào?
✪ 5. họ Giới
姓
- 他 姓介
- Anh ta họ Giới.
- 我 的 朋友 姓介
- Bạn của tôi họ Giới.
介 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng từ chỉ người
用于人;相当于“个”
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 此介 青年 充满活力
- Chàng trai trẻ này tràn đầy năng lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 向 我 介绍 了 一 本书
- Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 他们 通过 中介 结婚 了
- Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›