jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: giữa; trung gian, còn lại; tồn tại; để bụng, gắn kết; tạo sự kết nối. Ví dụ : - 这座山介于两县之间。 Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.. - 桥介于两座山之间。 Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.. - 我不介意你迟到的事。 Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giữa; trung gian

在两者当中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 介于 jièyú 两县 liǎngxiàn 之间 zhījiān

    - Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.

  • volume volume

    - qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò shān 之间 zhījiān

    - Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.

✪ 2. còn lại; tồn tại; để bụng

存留; 放在心里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào de shì

    - Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 自己 zìjǐ 被忽视 bèihūshì le

    - Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.

✪ 3. gắn kết; tạo sự kết nối

使二者发生联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou gěi 介绍 jièshào 工作 gōngzuò

    - Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Cây cầu này kết nối hai thành phố.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cương trực; thẳng thắn; có khí phách

耿直;有骨气

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì hěn 有介 yǒujiè de rén

    - Anh ấy là người rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. áo giáp; áo chống đạn

铠甲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài jiè 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.

  • volume volume

    - 这副介 zhèfùjiè 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Bộ giáp này rất kiên cố.

✪ 2. vỏ; mai; giáp xác

甲壳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè yǒu 坚硬 jiānyìng de jiè

    - Con cua có mai cứng.

  • volume volume

    - xiā de jiè hěn 容易 róngyì

    - Vỏ của tôm rất dễ bóc.

✪ 3. động vật thủy sinh có vỏ

带甲壳的水生动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海里 hǎilǐ yǒu 很多 hěnduō jiè

    - Trong biển có nhiều động vật có vỏ.

  • volume volume

    - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

✪ 4. giới từ

介词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 词是 císhì 一个 yígè 介词 jiècí

    - Từ này là một giới từ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 介词 jiècí 怎么 zěnme yòng

    - Giới từ này dùng thế nào?

✪ 5. họ Giới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓介 xìngjiè

    - Anh ta họ Giới.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓介 xìngjiè

    - Bạn của tôi họ Giới.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lượng từ chỉ người

用于人;相当于“个”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • volume volume

    - 此介 cǐjiè 青年 qīngnián 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Chàng trai trẻ này tràn đầy năng lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le 本书 běnshū

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 不介意 bùjièyì 今天 jīntiān 晚点 wǎndiǎn dào

    - Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 简介 jiǎnjiè le 会议 huìyì de 主题 zhǔtí

    - Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao