Đọc nhanh: 有识之士 (hữu thức chi sĩ). Ý nghĩa là: Những người có tầm nhìn và kiến thức. Ví dụ : - 为了富国强兵,有识之士纷纷提出变法。 Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
有识之士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những người có tầm nhìn và kiến thức
有识之士,汉语成语,拼音是yǒu shí zhī shì,具有才能和远见卓识的人。出自《说苑·善说》。
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有识之士
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
士›
有›
识›