Đọc nhanh: 什么时候 (thập ma thì hậu). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào. Ví dụ : - 这本书什么时候能出版? Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.. - 我们什么时候开始? Khi nào chúng ta bắt đầu?. - 你们什么时候回国。 Khi nào các bạn về nước.
什么时候 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi nào; lúc nào
表示疑问
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 我们 什么 时候 开始 ?
- Khi nào chúng ta bắt đầu?
- 你们 什么 时候 回国
- Khi nào các bạn về nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 什么时候
✪ 1. Chủ ngữ + 什么时候 + Động từ
- 你 什么 时候 去 中国 ?
- Khi nào bạn đi Trung Quốc?
- 你家 什么 时候 吃饭 ?
- Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么时候
- 他 什么 时候 来 还 说不定
- Khi nào anh ấy tới vẫn chưa rõ.
- 你 什么 时候 回家 ?
- Khi nào bạn về nhà?
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 你 什么 时候 去 办手续 ?
- Khi nào bạn đi làm thủ tục?
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
候›
时›