Đọc nhanh: 人生如梦 (nhân sinh như mộng). Ý nghĩa là: cuộc sống chỉ là một giấc mơ (thành ngữ).
人生如梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống chỉ là một giấc mơ (thành ngữ)
life is but a dream (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生如梦
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
如›
梦›
生›