Đọc nhanh: 人像 (nhân tượng). Ý nghĩa là: ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc, tác phẩm nghệ thuật). Ví dụ : - 人像潮水一样涌进来。 người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
人像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc, tác phẩm nghệ thuật)
刻画人体或相貌的绘画、雕塑等艺术品
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人像
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 他 为 人 浇 得 不像话
- Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 他 看上去 像 个 超人
- Anh ta trông giống siêu nhân.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
像›