人像 rénxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tượng】

Đọc nhanh: 人像 (nhân tượng). Ý nghĩa là: ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc, tác phẩm nghệ thuật). Ví dụ : - 人像潮水一样涌进来。 người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

Ý Nghĩa của "人像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc, tác phẩm nghệ thuật)

刻画人体或相貌的绘画、雕塑等艺术品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人像

  • volume volume

    - 不像 bùxiàng 有些 yǒuxiē rén

    - Không giống như một số người.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - wèi rén jiāo 不像话 bùxiànghuà

    - Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì hái 认识 rènshí 任何 rènhé 葡萄牙人 pútaoyárén

    - Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.

  • volume volume

    - 看上去 kànshangqu xiàng 超人 chāorén

    - Anh ta trông giống siêu nhân.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • volume volume

    - hái 年轻 niánqīng dàn 活着 huózhe xiàng 一个 yígè 八十岁 bāshísuì de rén 一样 yīyàng

    - Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao