人比人,气死人 rén bǐ rén, qì sǐrén
volume volume

Từ hán việt: 【nhân bí nhân khí tử nhân】

Đọc nhanh: 人比人气死人 (nhân bí nhân khí tử nhân). Ý nghĩa là: liên tục so sánh mình với người khác sẽ chỉ khiến người ta tức giận (tục ngữ).

Ý Nghĩa của "人比人,气死人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人比人,气死人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục so sánh mình với người khác sẽ chỉ khiến người ta tức giận (tục ngữ)

constantly comparing oneself to others will only make one angry (proverb)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人比人,气死人

  • volume volume

    - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • volume volume

    - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • volume volume

    - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao