Đọc nhanh: 人次 (nhân thứ). Ý nghĩa là: đợt người; lượt người. Ví dụ : - 参观展览的总共二十万人次。 Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
人次 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợt người; lượt người
复合量词,表示若干次人数的总和如以参观为例,第一次三百人,第二次五百人,第三次七百人,总共是一千五百人次
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人次
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 她 是 这次 焦点人物
- Cô ấy là tâm điểm chú ý trong lần này.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
次›