Đọc nhanh: 人权观察 (nhân quyền quan sát). Ý nghĩa là: Tổ chức Theo dõi Nhân quyền (HRW), tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại New York.
人权观察 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền (HRW), tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại New York
Human Rights Watch (HRW), New York-based non-governmental organization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人权观察
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 我们 会 密切 观察 病人
- Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
察›
权›
观›