Đọc nhanh: 人机工程 (nhân cơ công trình). Ý nghĩa là: công thái học, kỹ thuật người máy.
人机工程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công thái học
ergonomics
✪ 2. kỹ thuật người máy
man-machine engineering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人机工程
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 工人 定期 膏 机械
- Công nhân định kỳ bôi dầu máy.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 各 机关 人员 积极 工作
- Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
机›
程›