Đọc nhanh: 人数 (nhân số). Ý nghĩa là: số người; sĩ số; dân số, nhân số. Ví dụ : - 查点人数。 kiểm số người.. - 限定参观人数。 giới hạn số người tham quan. - 计算人数。 tính toán số người.
人数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số người; sĩ số; dân số
意思是人的总数,一个对人数量的数额。通常使用数字来具体统计,有时也用一个大概的范围来估计。
- 查点 人数
- kiểm số người.
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 法定人数
- số người luật định
- 把 人数 统计 一下
- thống kê về số người.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人数
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
数›