Đọc nhanh: 人怕出名猪怕壮 (nhân phạ xuất danh trư phạ tráng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sự nổi tiếng có giá của nó, (văn học) mọi người sợ nổi tiếng như lợn sợ bị vỗ béo (để giết mổ).
人怕出名猪怕壮 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sự nổi tiếng có giá của nó
fig. fame has its price
✪ 2. (văn học) mọi người sợ nổi tiếng như lợn sợ bị vỗ béo (để giết mổ)
lit. people fear getting famous like pigs fear fattening up (for the slaughter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人怕出名猪怕壮
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 的 暴行 让 人 感到 害怕
- Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
名›
壮›
怕›
猪›