Đọc nhanh: 人工智能教育应用 (nhân công trí năng giáo dục ứng dụng). Ý nghĩa là: trí tuệ nhân tạo trong ngành giáo dục; AIED nó là viết tắt của từ Artificial Intelligence in Education.
人工智能教育应用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ nhân tạo trong ngành giáo dục; AIED nó là viết tắt của từ Artificial Intelligence in Education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工智能教育应用
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
应›
教›
智›
用›
育›
能›