Đọc nhanh: 人寿保险承保 (nhân thọ bảo hiểm thừa bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm sinh mạng.
人寿保险承保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm sinh mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人寿保险承保
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
寿›
承›
险›