Đọc nhanh: 人参果 (nhân tham quả). Ý nghĩa là: Saboche hay hồng xiêm; cây đào xiêm.
人参果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Saboche hay hồng xiêm; cây đào xiêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人参果
- 他 总否 别人 的 成果
- Anh ấy luôn chê bai thành quả của người khác.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
参›
果›