Đọc nhanh: 人事 (nhân sự). Ý nghĩa là: việc người; sự đời; nhân sinh (sống chết; được mất; vui buồn; hợp tan), nhân sự, phép tắc; phải trái; đúng sai; đối nhân xử thế; quy tắc ứng xử. Ví dụ : - 她经历了许多人事变迁。 Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.. - 人事无常,我们要学会珍惜当下。 Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.. - 这是公司的人事部门。 Đây là phòng nhân sự của công ty.
人事 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. việc người; sự đời; nhân sinh (sống chết; được mất; vui buồn; hợp tan)
人的离合、境遇、存亡等情况;人世间的事
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
✪ 2. nhân sự
跟工作人员招聘、工资、职位安排等有关的工作
- 这是 公司 的 人事部门
- Đây là phòng nhân sự của công ty.
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phép tắc; phải trái; đúng sai; đối nhân xử thế; quy tắc ứng xử
人们交往中礼貌性的风俗、习惯、道理
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
✪ 4. lực; sức; khả năng (việc làm nằm trong khả năng con người)
人力所能做到的事
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 她 尽人事 , 希望 能 得到 好 结果
- Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. cảm giác; ý thức; tỉnh táo; nhận thức
人的意识。多用于否定
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. quà; lễ vật
礼物
- 你 送来 的 人事 我 收到 了
- Lễ vật bạn gửi đến tôi đã nhận được rồi.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
✪ 7. quan hệ xã hội; quan hệ cá nhân; quan hệ giữa người và người
指人际关系
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人事
✪ 1. 人事 + Danh từ
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 我 负责 公司 的 人事工作
- Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.
✪ 2. 人事 + Động từ
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人事
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›