Đọc nhanh: 亲贵 (thân quý). Ý nghĩa là: hoàng thân quốc thích; hoàng gia; hoàng thất; cận thần (họ hàng thân cận của nhà vua).
亲贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thân quốc thích; hoàng gia; hoàng thất; cận thần (họ hàng thân cận của nhà vua)
帝王的近亲或亲信的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲贵
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
贵›