Đọc nhanh: 亲民 (thân dân). Ý nghĩa là: liên lạc với mọi người, nhạy cảm với nhu cầu của mọi người.
亲民 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên lạc với mọi người
in touch with the people
✪ 2. nhạy cảm với nhu cầu của mọi người
sensitive to people's needs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲民
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
民›