Đọc nhanh: 亲疏 (thân sơ). Ý nghĩa là: gần và xa (họ hàng). Ví dụ : - 不分亲疏。 không phân biệt quen hay lạ.
亲疏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần và xa (họ hàng)
close and distant (relatives)
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲疏
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
疏›