Đọc nhanh: 亲家公 (thân gia công). Ý nghĩa là: ông thông gia; ông sui gia.
亲家公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông thông gia; ông sui gia
儿子的丈人或女儿的公公
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲家公
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
公›
家›