Đọc nhanh: 子代 (tử đại). Ý nghĩa là: thế hệ con cháu; đời con.
子代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ con cháu; đời con
见〖亲代〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子代
- 汽车 的 样子 非常 现代
- Kiểu dáng của chiếc xe hơi rất hiện đại.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 子孙万代
- con cháu đời đời
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 他 的 房子 的 代价 很 高
- Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
子›