Đọc nhanh: 亮底牌 (lượng để bài). Ý nghĩa là: đặt thẻ của một người trên bàn, để chỉ tay của một người.
亮底牌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt thẻ của một người trên bàn
to lay one's cards on the table
✪ 2. để chỉ tay của một người
to show one's hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮底牌
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 摸清 对方 底牌 , 再 考虑 如何 行动
- hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
底›
牌›