Đọc nhanh: 报刊杂志 (báo khan tạp chí). Ý nghĩa là: báo chí. Ví dụ : - 有些报刊杂志, 为了赚钱, 净登一些奇谈怪论, 毫无科学性。 Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
报刊杂志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo chí
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报刊杂志
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 报章杂志
- báo chí tạp chí
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 任天堂 力量 杂志 说 要 一月 才 面世
- Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
志›
报›
杂›