Đọc nhanh: 庭 (đình.thính). Ý nghĩa là: sân; cái sân, toà án, gia đình. Ví dụ : - 这个庭院非常宽敞。 Cái sân này rất rộng rãi.. - 前庭后院都很整洁。 Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.. - 法庭马上要开庭了。 Tòa án sắp mở phiên tòa rồi.
庭 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sân; cái sân
正房前的院子
- 这个 庭院 非常 宽敞
- Cái sân này rất rộng rãi.
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
✪ 2. toà án
审理案件的处所
- 法庭 马上 要 开庭 了
- Tòa án sắp mở phiên tòa rồi.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
✪ 3. gia đình
家庭
- 我 的 家庭 很 幸福
- Gia đình tôi rất hạnh phúc.
- 我 的 家庭 很 温暖
- Gia đình của tôi rất ấm áp.
✪ 4. sảnh; phòng chính; đại sảnh
正房;厅堂
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›