Đọc nhanh: 亲善大使 (thân thiện đại sứ). Ý nghĩa là: đại sứ thiện chí.
亲善大使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại sứ thiện chí
goodwill ambassador
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲善大使
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 他 是 一位 伟大 的 父亲
- Ông ấy là một người bố vĩ đại.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
使›
善›
大›