Đọc nhanh: 交配 (giao phối). Ý nghĩa là: giao phối (động vật). Ví dụ : - 骡子是公驴和母马交配而生的杂种动物. Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.. - 骡子是公驴和母马交配而生的杂种。 Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
交配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao phối (động vật)
雌雄动物发生性的行为;植物的雌雄性殖细胞相结合
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交配
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
配›