交给 jiāo gěi
volume volume

Từ hán việt: 【giao cấp】

Đọc nhanh: 交给 (giao cấp). Ý nghĩa là: Giao cho, giao. Ví dụ : - 工作可交给他一个人去做。 Công việc có thể để anh ấy một mình làm

Ý Nghĩa của "交给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

交给 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Giao cho

交给,读音jiāo gěi,汉语词语,译为给与;付给。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交给 jiāogěi 一个 yígè 人去 rénqù zuò

    - Công việc có thể để anh ấy một mình làm

✪ 2. giao

把经手的事务移交给接替的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交给

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 去划 qùhuà ba

    - Giao cho anh ấy giải quyết đi.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 他办 tābàn 担保 dānbǎo cuò 不了 bùliǎo

    - Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.

  • volume volume

    - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - hěn 靠准 kàozhǔn yǒu 要紧 yàojǐn de shì 可以 kěyǐ 交给 jiāogěi 他办 tābàn

    - anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao