Đọc nhanh: 交粮本 (giao lương bổn). Ý nghĩa là: chết, giao thẻ khẩu phần của một người.
交粮本 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. giao thẻ khẩu phần của một người
to hand in one's ration cards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交粮本
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我 把 本子 交给 老师 了
- Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
本›
粮›