Đọc nhanh: 交汇处 (giao hối xứ). Ý nghĩa là: (giao thông) giao nhau, hợp lưu (của hai con sông), ngã ba (của những con đường).
交汇处 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (giao thông) giao nhau
(transport) interchange
✪ 2. hợp lưu (của hai con sông)
confluence (of two rivers)
✪ 3. ngã ba (của những con đường)
junction (of roads)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交汇处
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
处›
汇›