Đọc nhanh: 交通部 (giao thông bộ). Ý nghĩa là: Bộ giao thông vận tải, Bộ phận vận tải.
交通部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giao thông vận tải
Ministry of Transport
✪ 2. Bộ phận vận tải
Transport Department
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通部
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
通›
部›