Đọc nhanh: 交易额 (giao dị ngạch). Ý nghĩa là: tổng hoặc khối lượng giao dịch kinh doanh, doanh số.
交易额 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hoặc khối lượng giao dịch kinh doanh
sum or volume of business transactions
✪ 2. doanh số
turnover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易额
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
易›
额›