Đọc nhanh: 人马臂 (nhân mã tí). Ý nghĩa là: Cánh tay xoắn ốc Nhân Mã (của thiên hà của chúng ta).
人马臂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cánh tay xoắn ốc Nhân Mã (của thiên hà của chúng ta)
Sagittarius spiral arm (of our galaxy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人马臂
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
臂›
马›