Đọc nhanh: 交易市场 (giao dị thị trường). Ý nghĩa là: trao đổi, sàn giao dịch.
交易市场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi
exchange
✪ 2. sàn giao dịch
trading floor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易市场
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 我们 在 市场 上 交易
- Chúng tôi giao dịch ở chợ.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 商人 们 在 市场 上 交易
- Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
场›
市›
易›