Đọc nhanh: 交换经验 (giao hoán kinh nghiệm). Ý nghĩa là: Trao đổi kinh nghiệm.
交换经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trao đổi kinh nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换经验
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 你 和 她 同行 , 交流 一下 经验 吧
- Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
经›
验›