Đọc nhanh: 瘦蟹 (sấu giải). Ý nghĩa là: cua óp.
瘦蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua óp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦蟹
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 他 看起来 很 枯瘦
- Anh ấy trông rất gầy gò.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
蟹›