Đọc nhanh: 交底儿 (giao để nhi). Ý nghĩa là: nói rõ đầu đuôi.
交底儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ đầu đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交底儿
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
儿›
底›