Đọc nhanh: 交存 (giao tồn). Ý nghĩa là: gửi; ký thác.
交存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi; ký thác
交与存放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交存
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 城市 里 存在 交通堵塞 的 现象
- Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.
- 我们 存有 珍贵 的 世交
- Chúng tôi có quan hệ lâu đời quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
存›