Đọc nhanh: 交税 (giao thuế). Ý nghĩa là: nộp thuế; đóng thuế.
交税 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp thuế; đóng thuế
上交税金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交税
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
税›