Đọc nhanh: 二套车 (nhị sáo xa). Ý nghĩa là: Xe thứ hai; xe dự phòng.
二套车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe thứ hai; xe dự phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二套车
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 他 用 绳子 套住 了 车
- Anh ấy dùng dây buộc xe lại.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
- 她 的 车牌 是 五洞 一二
- Biển số xe của cô ấy là năm không một hai.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
套›
车›