亡佚 wáng yì
volume volume

Từ hán việt: 【vong dật】

Đọc nhanh: 亡佚 (vong dật). Ý nghĩa là: mất mát, không có văn bản.

Ý Nghĩa của "亡佚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亡佚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất mát

✪ 2. không có văn bản

nonextant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡佚

  • volume

    - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他亡 tāwáng le 信心 xìnxīn

    - Anh ấy mất đi sự tự tin.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 早已 zǎoyǐ 亡故 wánggù

    - Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.

  • volume volume

    - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • volume volume

    - zài 战场 zhànchǎng 英勇 yīngyǒng 绝亡 juéwáng

    - Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.

  • volume volume

    - de 死亡 sǐwáng ràng 我们 wǒmen hěn 悲伤 bēishāng

    - Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.

  • volume volume

    - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Yì
    • Âm hán việt: Dật , Điệt
    • Nét bút:ノ丨ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHQO (人竹手人)
    • Bảng mã:U+4F5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình