Đọc nhanh: 交与 (giao dữ). Ý nghĩa là: bàn giao.
交与 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao
to hand over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交与
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 我 与 同事 交换 了 看法
- Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
交›