Đọc nhanh: 亡母 (vong mẫu). Ý nghĩa là: người mẹ đã khuất, tiên mẫu.
亡母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mẹ đã khuất
deceased mother
✪ 2. tiên mẫu
称已故的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡母
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
母›