Đọc nhanh: 些小 (ta tiểu). Ý nghĩa là: một ít; một tý, nhỏ; ít. Ví dụ : - 些小感慨。 một chút cảm khái.
些小 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một ít; một tý
一点儿
- 些小 感慨
- một chút cảm khái.
✪ 2. nhỏ; ít
少量;小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些小
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 些小 感慨
- một chút cảm khái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
⺌›
⺍›
小›