Đọc nhanh: 些须 (ta tu). Ý nghĩa là: một ít; một chút; một tí (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 些须小事,何足挂齿。 việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
些须 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ít; một chút; một tí (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
些许 (多见于早期白话)
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些须
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 我们 必须 消灭 这些 错误
- Chúng ta phải xóa bỏ những lỗi này.
- 我们 必须 遵守 这些 常
- Chúng ta phải tuân theo những quy luật này.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
须›