Đọc nhanh: 亚罗号 (á la hiệu). Ý nghĩa là: Mũi tên (một con tàu đăng ký ở Hồng Kông có liên quan đến sự cố lịch sử năm 1856 được sử dụng làm cớ cho Chiến tranh Thuốc phiện lần thứ hai).
亚罗号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũi tên (một con tàu đăng ký ở Hồng Kông có liên quan đến sự cố lịch sử năm 1856 được sử dụng làm cớ cho Chiến tranh Thuốc phiện lần thứ hai)
the Arrow (a Hong Kong registered ship involved in historical incident in 1856 used as pretext for the second Opium War)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚罗号
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 罗伯特 背后 的 亚麻 籽油 和 蜜蜡
- Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
号›
罗›