Đọc nhanh: 亚平宁 (á bình ninh). Ý nghĩa là: Apennine (Núi).
亚平宁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Apennine (Núi)
Apennine (Mountains)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚平宁
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 宁静 的 故乡 给 我 带来 平静
- Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
宁›
平›