Đọc nhanh: 五金店 (ngũ kim điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng phần cứng, cửa hàng của sắt. Ví dụ : - 在五金店门口 Tại cửa hàng phần cứng.
五金店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng phần cứng
hardware store
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
✪ 2. cửa hàng của sắt
ironmonger's store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金店
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
店›
金›