Đọc nhanh: 五行八作 (ngũ hành bát tá). Ý nghĩa là: đủ ngành đủ nghề.
五行八作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ ngành đủ nghề
泛指各种行业(作:作坊)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五行八作
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 他 在 做 行政 工作
- Anh ấy đang làm công việc hành chính.
- 他们 的 合作 是 秘密 进行 的
- Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.
- 他 在 一家 旅行社 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
作›
八›
行›