Đọc nhanh: 五一 (ngũ nhất). Ý nghĩa là: ngày mồng một tháng năm; mùng 1 tháng 5 (ngày quốc tế lao động). Ví dụ : - “五一”黄金周即将到来。 Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.. - 五一劳动节是一个国际性的节日。 Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.. - 我打算趁五一放假的几天去上海旅游。 Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
五一 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày mồng một tháng năm; mùng 1 tháng 5 (ngày quốc tế lao động)
五一劳动节的简称
- 五一 黄金周 即将 到来
- Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五一
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›