Đọc nhanh: 五言诗 (ngũ ngôn thi). Ý nghĩa là: thơ ngũ ngôn; thơ năm chữ. Ví dụ : - 五言诗的体制,在汉末就形成了。 thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
五言诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ ngũ ngôn; thơ năm chữ
每句五字的旧诗,有五言古诗、五言律诗和五言绝句
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五言诗
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
言›
诗›