Đọc nhanh: 五莲县 (ngũ liên huyện). Ý nghĩa là: Quận Wulian ở Rizhao 日照 , Sơn Đông.
✪ 1. Quận Wulian ở Rizhao 日照 , Sơn Đông
Wulian county in Rizhao 日照 [Ri4 zhào], Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五莲县
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
县›
莲›